Thông báo công khai năm học 2019 – 2020

Tháng Sáu 6, 2020 4:50 chiều

  PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC

TRƯỜNG MẦM NON NAM HẢI

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 – 2020

STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  Đạt: 85 – 90%  Đạt: 95-98%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Theo thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009  của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT và Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung một số nôi dung của Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Theo thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009  của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT và Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung một số nôi dung của Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển – Lĩnh vực GDPT thể chất: 90%– Lĩnh vực GDPT nhận thức: 87%

– Lĩnh vực GDPT ngôn ngữ: 89%

– Lĩnh vực GDPTTC-KNXH và TM: 85%

 – Lĩnh vực GDPT thể chất: 92%– Lĩnh vực GDPT nhận thức: 95%

– Lĩnh vực GDPT ngôn ngữ: 98%

– Lĩnh vực GDPTTC-KNXH: 96%

– Lĩnh vực GDPT Thẩm mĩ: 95%

IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  Phối hợp với cộng đồng nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ  Phối hợp với cộng đồng nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục trẻTổ chức các buổi ngoại khóa và các hội thi

 

  Nam Hải, ngày 6 tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

   PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC

TRƯỜNG MẦM NON NAM HẢI

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019 -2020

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em  253 6 53   67 59  68 
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày  253 6 53   67 59  68 
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú  253 6 53   67 59  68 
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe  253 6 53   67 59  68 
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  253 6 53   67 59  68 
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1 Số trẻ cân nặng bình thường  218  6 51  64  56  66 
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân  2
3 Số trẻ có chiều cao bình thường  6 53  64  58  66 
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
5 Số trẻ thừa cân béo phì
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục  253 6 53   67 59  68 
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ  59 6 53 
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo  194  67 59  68 

                                                                                       Nam Hải, ngày 6 tháng 9 năm 2019

                                                                                                         Thủ trưởng đơn vị
                                                                                                          (Ký tên và đóng dấu)

 

 PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC

TRƯỜNG MẦM NON NAM HẢI

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non

 năm học 2019 – 2020

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng  18 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học  10
1 Phòng học kiên cố  10
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ
III Số điểm trường  1
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2)  4120 16 
V Tổng diện tích sân chơi (m2)  2770 11
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)  57 2,5 
2 Diện tích phòng ngủ (m2)
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2)  25 1,5 
4 Diện tích hiên chơi (m2)  20
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)  60
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)  90
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
a Khối lớp 5-6 tuổi 2 114
b Khối lớp 4-5 tuổi 2 76
c Khối lớp 3-4 tuổi 2 61
d Nhóm trẻ: 24 – 36 tháng 2 49
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
a Khối lớp 4-5 tuổi 1 16
b Khối lớp 3-4 tuổi 1 35
c Nhóm trẻ: 24 – 36 tháng 1 45
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 5 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )  
1 Máy chiếu 1
2 Tivi 10
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Số thiết bị/nhóm (lớp)

 

Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 10 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
XIV Kết nối internet
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
XVI Tường rào xây  x

 

Nam Hải, ngày 6 tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC

TRƯỜNG MẦM NON NAM HẢI

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 – 2020

 

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  24 10  13   8 15 
I Giáo viên  20  13  
1 Nhà trẻ  1  4  4  4  2
2 Mẫu giáo 14   5 5  9
II Cán bộ quản lý  1  2
1 Hiệu trưởng  1
2 Phó hiệu trưởng  1  1
III Nhân viên  2
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế
5 Nhân viên khác  2  1

 

Nam Hải, ngày 6 tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)